Từ điển Thiều Chửu
洋 - dương
① Bể lớn. ||② Dương dương 洋洋 mênh mang. ||③ Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋人. Hàng nước ngoài là dương hoá 洋貨, v.v. ||④ Tiền tây, bạc tây.

Từ điển Trần Văn Chánh
洋 - dương
① Đại dương, biển khơi: 太平洋 Thái Bình Dương; ② Ngoại quốc (thường chỉ Âu, Mĩ, Nhật), tây, ngoại lai.【洋人】dương nhân [yángrén] (khn) Người ngoại quốc, người nước ngoài (thường chỉ người Âu Mĩ); ③ Tiền tây; ④ Hiện đại: 土洋結合 Kết hợp hiện đại với thô sơ; ⑤ 【洋洋】dương dương [yáng yáng] a. Nhiều, dài, dồi dào, dày dặn, phong phú: 他的講話稿洋洋萬言 Bài nói chuyện của ông ấy dài đến hàng chục trang giấy; 傳之後世,洋洋有餘 Truyền lại đời sau thật là nhiều (Lưu Hướng: Thuyết uyển); b. Mênh mang, mênh mông: 河水洋洋 Nước sông Hoàng (Hà) mênh mang (Thi Kinh); c. (văn) Bơ vơ không cửa không nhà: 焉洋洋而爲客 Vì thế bơ vơ làm người ở đất khách (Khuất Nguyên: Cửu chương); d. (văn) Chứa chan nỗi vui mừng: 把酒臨風,其喜洋洋者矣! Nâng chén rượu ra trước gió, mừng vui chan chứa nhường nào! (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洋 - dương
Biển lớn — Chỉ nước ngoài.


印度洋 - ấn Độ dương || 北冰洋 - bắc băng dương || 滂洋 - bàng dương || 冰洋 - băng dương || 大洋 - đại dương || 大西洋 - đại tây dương || 東洋 - đông dương || 洋琴 - dương cầm || 洋溢 - dương dật || 洋洋 - dương dương || 洋貨 - dương hoá || 洋裝 - dương trang || 洋程記見 - dương trình kí kiến || 南冰洋 - nam băng dương || 五大洋 - ngũ đại dương || 放洋 - phóng dương || 西洋 - tây dương || 太平洋 - thái bình dương || 巡洋艦 - tuần dương hạm || 汪洋 - uông dương || 出洋 - xuất dương ||